Đọc nhanh: 映像管 (ánh tượng quản). Ý nghĩa là: CRT (ống tia âm cực) được sử dụng trong màn hình máy tính hoặc TV, hay còn gọi là ống hình ảnh (Tw), kinescope.
映像管 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. CRT (ống tia âm cực) được sử dụng trong màn hình máy tính hoặc TV, hay còn gọi là ống hình ảnh (Tw)
CRT (cathode ray tube) used in a computer monitor or TV, aka picture tube (Tw)
✪ 2. kinescope
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映像管
- 不像 有些 人
- Không giống như một số người.
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 汤姆 看 他 在 镜 中 的 映像
- Tom nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
- 结果 发现 那 是 她 在 轮毂罩 映出 的 像
- Hóa ra là hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong một chiếc mũ lưỡi trai.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 它 通过 紫外 摄像 来 找到 血管
- Nó sử dụng hình ảnh tia cực tím để giúp tìm tĩnh mạch.
- 他 似乎 比较 像 一个 军官 , 而 不 像 一个 商业 行政主管
- Anh ta dường như giống một sĩ quan hơn là một người quản lý kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
映›
管›