Đọc nhanh: 映像 (ánh tượng). Ý nghĩa là: hình ảnh (trong gương), sự phản xạ. Ví dụ : - 汤姆看他在镜中的映像。 Tom nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
映像 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hình ảnh (trong gương)
image (in a mirror)
✪ 2. sự phản xạ
reflection
- 汤姆 看 他 在 镜 中 的 映像
- Tom nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 映像
- 也 像 鸟鸣
- Nó giống như một tiếng chim hót.
- 不像 有些 人
- Không giống như một số người.
- 汤姆 看 他 在 镜 中 的 映像
- Tom nhìn hình ảnh phản chiếu của mình trong gương.
- 黄色录像 毒害 人们 的 心灵
- phim ảnh đồi truỵ đầu độc tư tưởng con người.
- 结果 发现 那 是 她 在 轮毂罩 映出 的 像
- Hóa ra là hình ảnh phản chiếu của cô ấy trong một chiếc mũ lưỡi trai.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 乾隆皇帝 的 画像
- Chân dung hoàng đế Càn Long.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
像›
映›