Đọc nhanh: 星宿海 (tinh tú hải). Ý nghĩa là: Xingxiuhai, cao nguyên ở Qinhai gần đầu nguồn sông Hoàng Hà.
✪ 1. Xingxiuhai, cao nguyên ở Qinhai gần đầu nguồn sông Hoàng Hà
Xingxiuhai, high plateau in Qinhai close to the source of the Yellow River
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 星宿海
- 星宿 是 指 天空 中 的 恒星
- Tinh tú là chỉ những ngôi sao trên bầu trời.
- 抬头 看 那 胃 宿星
- Ngẩng đầu nhìn sao Vị.
- 房宿 在 星空 中 显著
- Sao Phòng nổi bật trên bầu trời.
- 娄宿 是 明亮 之星
- Sao Lâu là ngôi sao sáng.
- 今晚 的 星空 有 牛宿
- Tối nay, bầu trời có sao Ngưu lang.
- 人们 要 共同努力 , 减少 海洋污染 , 保护 我们 的 蓝色 星球
- Mọi người cần cùng nhau nỗ lực giảm thiểu ô nhiễm biển, bảo vệ hành tinh xanh của chúng ta.
- 每个 星宿 都 有 自己 的 名称
- Mỗi tinh tú đều có tên gọi riêng của mình.
- 他 住 进 了 市中心 的 五星级 饭店 , 享受 了 一流 的 住宿 体验
- Anh ấy đã ở tại khách sạn năm sao ở trung tâm thành phố và tận hưởng trải nghiệm lưu trú tuyệt vời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
星›
海›