Đọc nhanh: 易碎 (dị toái). Ý nghĩa là: Dễ vỡ, giòn tan. Ví dụ : - 这个玻璃盘子很容易碎。 Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
易碎 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Dễ vỡ
易碎:电影《未来机器城》主题曲
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
✪ 2. giòn tan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 易碎
- 上校 好不容易 才 忍住 了 笑
- Khi đi học thật khó mới có thể nhịn được cười
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 不能 拿 灵魂 作 交易
- Không thể dùng nhân cách để trao đổi.
- 绷脆 饼干 容易 碎
- Bánh quy rất giòn dễ vỡ.
- 老化 的 塑料 变得 很 易碎
- Nhựa đã lão hóa trở nên rất dễ vỡ.
- 不要 轻易 抛头露面
- Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.
- 不要 轻易 相信 别人
- Đừng dễ dàng tin người khác.
- 琐碎 的 细节 容易 被忽视
- Những chi tiết vụn vặt dễ bị bỏ qua.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
易›
碎›