Đọc nhanh: 昏愤 (hôn phẫn). Ý nghĩa là: khờ.
昏愤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khờ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏愤
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 他 发烧 头脑 已 发昏
- Anh ấy sốt, đầu óc mơ hồ.
- 他 对 被 诬告 愤愤不平
- Anh ta tức giận không chịu được với việc bị vu cáo oan.
- 他 宣泄 了 他 的 愤怒
- Anh ấy đã bộc lộ sự tức giận của mình.
- 他 在 压抑 自己 的 愤怒
- Anh đang kìm nén cơn giận.
- 他 听 了 这种 不三不四 的话 非常 气愤
- anh ấy nghe mấy câu nói chẳng ra gì này vô cùng căm phẫn.
- 他们 今年 打算 结昏
- Họ dự định kết hôn trong năm nay.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愤›
昏›