Đọc nhanh: 明都王 (minh đô vương). Ý nghĩa là: Tác phẩm có Kiền nguyên thi tập, gồm cả thơ chữ Hán và chữ Nôm..
明都王 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tác phẩm có Kiền nguyên thi tập, gồm cả thơ chữ Hán và chữ Nôm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明都王
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 你 比 谁 都 明白 , 别 装蒜 啦
- anh hiểu rõ hơn ai hết, đừng làm ra vẻ ngớ ngẩn!
- 两边 都 说好 了 , 明儿 下午 赛球
- hai bên đã thoả thuận xong, chiều mai sẽ đấu bóng.
- 你 甭说 了 , 我 都 明白 了
- Bạn đừng nói nữa, tôi đều hiểu rồi.
- 你 我 都 明白
- Bạn và tôi đều biết
- 他 的 每篇 作品 都 带有 鲜明 的 时代 印记
- mỗi tác phẩm của anh ấy đều mang dấu ấn thời đại rõ nét.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
- 她 每天 都 做 眼部 护理 , 眼睛 看起来 很 明亮
- Cô ấy chăm sóc mắt mỗi ngày, đôi mắt trông sáng khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
王›
都›