Đọc nhanh: 明道 (minh đạo). Ý nghĩa là: thấu đáo rõ ràng。對事理有明確透徹的認識;通達。 明達公正。 công tâm chính trực..
明道 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thấu đáo rõ ràng。對事理有明確透徹的認識;通達。 明達公正。 công tâm chính trực.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明道
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 他 不至于 连 这 一点 道理 也 不 明白
- Nó không đến mức không hiểu được cái đạo lý này
- 她 阐明 白 这个 道理
- Cô ấy giải thích rõ đạo lý này.
- 我 明白 了 一个 道理
- Tôi hiểu ra một đạo lý.
- 你 是 过来人 , 当然 明白 其中 的 道理
- anh là người từng trải,
- 小 明 梗着 , 不愿 道歉
- Tiểu Minh ngoan cố, không chịu xin lỗi.
- 他 明明 知道 却 假装 不 知道
- Anh ấy rõ ràng là biết lại giả vờ như không biết.
- 王老师 大声 喊道 : 小 明 , 把 你 的 家长 给 我 叫 来 !
- Cô giáo Vương hét to: "Tiểu Minh, gọi phụ huynh đến gặp tôi!"
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
明›
道›