Đọc nhanh: 明山 (minh sơn). Ý nghĩa là: Quận Mingshan của thành phố Benxi 本溪 市, Liêu Ninh.
✪ 1. Quận Mingshan của thành phố Benxi 本溪 市, Liêu Ninh
Mingshan district of Benxi city 本溪市, Liaoning
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 明山
- 河山 明媚
- Núi sông tươi đẹp.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 他 用 简练 而 鲜明 的 笔触 来 表现 祖国 壮丽 的 河山
- anh ấy sử dụng bút pháp tươi sáng mà giản dị để miêu tả núi sông hùng tráng xinh đẹp của Tổ quốc
- 我 选择 明天 去 爬山
- Tôi chọn đi leo núi vào ngày mai.
- 明天 爬山 , 除了 准备 水 和 吃 的 , 还要 准备 什么 ?
- Ngày mai đi leo núi, ngoài chuẩn bị đồ ăn thức uống, còn cần chuẩn bị gì nữa không?
- 越捷 航空 开通 胡志明市 至 韩国 釜山 新 航线
- Vietjet khai trương đường bay Thành phố Hồ Chí Minh-Busan
- 这篇文 章 开门见山 , 一 落笔 就 点明 了 主题
- bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.
- 我们 明天 去 爬 岘 山 吧
- Ngày mai chúng ta đi leo núi Hiện Sơn nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
明›