Đọc nhanh: 昆 (côn). Ý nghĩa là: anh trai, con cháu; người thừa kế; người thừa tự. Ví dụ : - 昆总帮我解难题。 Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.. - 昆对我十分照顾。 Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.. - 昆孙要努力。 Con cháu phải cố gắng.
昆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. anh trai
哥哥
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 昆对 我 十分 照顾
- Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.
✪ 2. con cháu; người thừa kế; người thừa tự
子孙;后嗣
- 昆孙 要 努力
- Con cháu phải cố gắng.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
- 昆虫 几乎 都 有 触角
- Hầu hết côn trùng đều có sừng.
- 昆总帮 我解 难题
- Anh trai luôn giúp tôi giải quyết vấn đề khó.
- 昆虫 具有 趋光性
- Côn trùng có tính hướng quang.
- 昆明 四季如春 , 不冷不热
- Côn Minh bốn mùa đều như mùa xuân, rất ôn hoà.
- 昆明 气候 温和 , 四季如春
- Khí hậu ở Côn Minh rất ôn hoà, bốn mùa đều như mùa xuân.
- 昆虫 从卵 开始 它们 的 生命
- Côn trùng bắt đầu cuộc sống của chúng từ trứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
昆›