昆孙 kūn sūn
volume volume

Từ hán việt: 【côn tôn】

Đọc nhanh: 昆孙 (côn tôn). Ý nghĩa là: Cháu của anh. ◇Tả truyện 左傳: Khổng Trương; quân chi côn tôn Tử Khổng chi hậu dã 孔張; 君之昆孫子孔之後也 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年). § Đỗ Dự chú 杜預注: Tử Khổng; Trịnh Tương Công huynh; Khổng Trương chi tổ phụ 子孔; 鄭襄公兄; 孔張之祖父 Tử Khổng là anh của Trịnh Tương Công; và là ông của Khổng Trương. Cháu xa. ◇Lương Chương Cự 梁章鉅: Côn tôn hựu vi viễn tôn chi thống xưng 昆孫又為遠孫之統稱 (Xưng vị lục 稱謂錄; Nguyên tôn 元孫)..

Ý Nghĩa của "昆孙" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

昆孙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Cháu của anh. ◇Tả truyện 左傳: Khổng Trương; quân chi côn tôn Tử Khổng chi hậu dã 孔張; 君之昆孫子孔之後也 (Chiêu Công thập lục niên 昭公十六年). § Đỗ Dự chú 杜預注: Tử Khổng; Trịnh Tương Công huynh; Khổng Trương chi tổ phụ 子孔; 鄭襄公兄; 孔張之祖父 Tử Khổng là anh của Trịnh Tương Công; và là ông của Khổng Trương. Cháu xa. ◇Lương Chương Cự 梁章鉅: Côn tôn hựu vi viễn tôn chi thống xưng 昆孫又為遠孫之統稱 (Xưng vị lục 稱謂錄; Nguyên tôn 元孫).

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆孙

  • volume volume

    - 溺爱 nìài de 孙子 sūnzi

    - Ông ấy nuông chiều cháu trai.

  • volume volume

    - 期待 qīdài 见到 jiàndào 曾孙 zēngsūn

    - Anh ấy mong chờ gặp được chắt.

  • volume volume

    - 长有 zhǎngyǒu 黑色 hēisè 斑点 bāndiǎn de 昆虫 kūnchóng

    - một loài côn trùng có đốm đen.

  • volume volume

    - de 曾孙 zēngsūn bèi hěn 可爱 kěài

    - Các cháu chắt của ông thật đáng yêu.

  • volume volume

    - 正在 zhèngzài qiǎn 昆虫 kūnchóng

    - Anh ấy đang đuổi côn trùng.

  • volume volume

    - 昆孙 kūnsūn yào 努力 nǔlì

    - Con cháu phải cố gắng.

  • volume volume

    - de 工作室 gōngzuòshì 叽里 jīlǐ 旮旯 gālá dōu shì 昆虫 kūnchóng 标本 biāoběn

    - trong phòng làm việc của anh ấy, đâu cũng la liệt những tiêu bản côn trùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen dōu 喜欢 xǐhuan 主角 zhǔjué 孙悟空 sūnwùkōng 就是 jiùshì 美猴王 měihóuwáng

    - Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Sūn , Xùn
    • Âm hán việt: Tôn , Tốn
    • Nét bút:フ丨一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NDF (弓木火)
    • Bảng mã:U+5B59
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao