昆冈 kūn gāng
volume volume

Từ hán việt: 【côn cương】

Đọc nhanh: 昆冈 (côn cương). Ý nghĩa là: Tức là núi Côn Lôn 昆侖. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn Cương; ngọc thạch câu phần 火炎崑岡; 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征). Tên khác của Thục Cương 蜀岡; ở tỉnh Giang Tô..

Ý Nghĩa của "昆冈" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Tức là núi Côn Lôn 昆侖. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn Cương; ngọc thạch câu phần 火炎崑岡; 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征). Tên khác của Thục Cương 蜀岡; ở tỉnh Giang Tô.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆冈

  • volume volume

    - 长有 zhǎngyǒu 黑色 hēisè 斑点 bāndiǎn de 昆虫 kūnchóng

    - một loài côn trùng có đốm đen.

  • volume volume

    - 昆嗣有 kūnsìyǒu 志向 zhìxiàng

    - Hậu duệ có chí hướng.

  • volume volume

    - 昆孙 kūnsūn yào 努力 nǔlì

    - Con cháu phải cố gắng.

  • volume volume

    - 昆对 kūnduì 十分 shífēn 照顾 zhàogu

    - Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.

  • volume volume

    - duì 昆虫 kūnchóng 很感兴趣 hěngǎnxìngqù

    - Tôi rất thích thú với côn trùng.

  • volume volume

    - 大多数 dàduōshù 蜜蜂 mìfēng 黄蜂 huángfēng dōu shì 群居 qúnjū 昆虫 kūnchóng

    - Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 注意 zhùyì 细查 xìchá 昆虫学 kūnchóngxué 传染病 chuánrǎnbìng 领域 lǐngyù

    - chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 刚才 gāngcái 居然 jūrán zǒu dào 俄勒冈州 élègāngzhōu le

    - Chúng tôi đi bộ đến Oregon?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Quynh 冂 (+2 nét)
    • Pinyin: Gāng
    • Âm hán việt: Cương
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BK (月大)
    • Bảng mã:U+5188
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hùn , Kūn
    • Âm hán việt: Côn
    • Nét bút:丨フ一一一フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:APP (日心心)
    • Bảng mã:U+6606
    • Tần suất sử dụng:Cao