Đọc nhanh: 昆冈 (côn cương). Ý nghĩa là: Tức là núi Côn Lôn 昆侖. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn Cương; ngọc thạch câu phần 火炎崑岡; 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征). Tên khác của Thục Cương 蜀岡; ở tỉnh Giang Tô..
✪ 1. Tức là núi Côn Lôn 昆侖. ◇Thư Kinh 書經: Hỏa viêm Côn Cương; ngọc thạch câu phần 火炎崑岡; 玉石俱焚 (Dận chinh 胤征). Tên khác của Thục Cương 蜀岡; ở tỉnh Giang Tô.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昆冈
- 长有 黑色 斑点 的 昆虫
- một loài côn trùng có đốm đen.
- 昆嗣有 志向
- Hậu duệ có chí hướng.
- 昆孙 要 努力
- Con cháu phải cố gắng.
- 昆对 我 十分 照顾
- Anh trai chăm sóc tôi rất nhiều.
- 我 对 昆虫 很感兴趣
- Tôi rất thích thú với côn trùng.
- 大多数 蜜蜂 和 黄蜂 都 是 群居 昆虫
- Hầu hết ong mật và ong vàng đều là loài côn trùng sống thành đàn.
- 我们 要 注意 细查 昆虫学 和 传染病 领域
- chúng ta nên kiểm tra các lĩnh vực côn trùng học và bệnh truyền nhiễm
- 我们 刚才 居然 走 到 俄勒冈州 了
- Chúng tôi đi bộ đến Oregon?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冈›
昆›