Đọc nhanh: 旷渺 (khoáng miểu). Ý nghĩa là: xa xôi và rộng lớn.
旷渺 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xa xôi và rộng lớn
remote and vast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷渺
- 四周 空旷 荒寂
- tứ bề hoang sơ vắng vẻ
- 大海 渺远 , 难以 看到 尽头
- Biển cả bao la, khó mà thấy điểm cuối.
- 员工 旷工 3 天 被 开除 , 公司 赔 了 13 万 !
- Nhân viên bỏ việc ba ngày bị cho nghỉ, công ty đã đền 13 vạn tệ.
- 在 凉爽 的 天气 里 轻松 地 散步 令人 心旷神怡
- Dễ dàng đi dạo trong thời tiết mát mẻ khiến con người cảm thấy thoải mái và sảng khoái.
- 音信 渺然
- Bặt vô âm tín.
- 大海 浩渺 无垠
- Biến lớn rộng lớn vô biên.
- 大海 看上去 非常 旷远
- Biển cả nhìn rất rộng lớn.
- 他 有着 浩渺 的 知识
- Anh ấy có tri thức to lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旷›
渺›