Đọc nhanh: 时间线 (thì gian tuyến). Ý nghĩa là: mốc thời gian. Ví dụ : - 但时间线不符 Nhưng dòng thời gian không phù hợp.
时间线 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mốc thời gian
timeline
- 但 时间 线 不符
- Nhưng dòng thời gian không phù hợp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时间线
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 但 时间 线 不符
- Nhưng dòng thời gian không phù hợp.
- 查 过 时间 线 了 吗
- Dòng thời gian của Merck đã kiểm tra chưa?
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 一到 饭口 时间 , 饭馆 里 顾客 络绎不绝
- vừa đến giờ cơm, quán cơm rất đông khách.
- 一壮 的 时间 大约 是 五分钟
- Một lần đốt kéo dài khoảng năm phút.
- 2020 全世界 连 我 都 一反常态 , 决定 珍惜 时间 拒绝 嗜睡 症 !
- Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
线›
间›