Đọc nhanh: 时针 (thì châm). Ý nghĩa là: kim đồng hồ, kim giờ. Ví dụ : - 表上有时针、分针和秒针。 Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.. - 时针正指十二点。 kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
时针 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kim đồng hồ
钟表面上的针形零件,短针指示'时',长针指示'分',还有指示'秒'的
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
✪ 2. kim giờ
钟表上的短针
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时针
- 请 逆时针 转动 这个 按钮
- Vui lòng xoay nút này ngược chiều kim đồng hồ.
- 表上 有 时针 、 分针 和 秒针
- Trên mặt đồng hồ có kim giờ, kim phút và kim giây.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- 这些 都 具有 针砭时弊 的 作用
- Những điều này đều có tác dụng xác định chính xác những sai sót hiện tại.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 针灸 时有 轻微 的 痛感
- khi châm cứu cảm thấy hơi đau.
- 缝纫 时 , 她 在 手上 戴 一枚 顶针
- Khi đang khâu, cô ấy đeo một cái kim đính trên tay.
- 记得 我 小时候 每次 打预防针 就 会 哭
- Tôi nhớ khi còn nhỏ, mỗi lần tiêm vắc-xin tôi đều khóc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
时›
针›