Đọc nhanh: 时装设计师 Ý nghĩa là: Thiết kế thời trang. Ví dụ : - 时装设计师通过创意设计来引领时尚潮流。 Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.. - 这位时装设计师的作品以简约而优雅著称。 Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
时装设计师 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết kế thời trang
- 时装 设计师 通过 创意设计 来 引领 时尚 潮流
- Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.
- 这位 时装 设计师 的 作品 以 简约 而 优雅 著称
- Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时装设计师
- 他 是 位 时装 设计师
- Anh ấy là một nhà thiết kế thời trang.
- 他 很 有 灵气 , 一定 能 成为 出色 的 服装 设计师
- anh ấy rất có khả năng phân tích, nhất định sẽ là một nhà thiết kế thời trang xuất sắc.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 设计师 正在 修改 图纸
- Nhà thiết kế đang chỉnh sửa bản vẽ.
- 设计师 们 总是 引领 时尚
- Các nhà thiết kế luôn đi đầu xu hướng.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
- 时装 设计师 通过 创意设计 来 引领 时尚 潮流
- Nhà thiết kế thời trang dẫn dắt xu hướng thời trang qua các thiết kế sáng tạo.
- 这位 时装 设计师 的 作品 以 简约 而 优雅 著称
- Các tác phẩm của nhà thiết kế thời trang này nổi bật nhờ sự đơn giản và thanh lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
师›
时›
装›
计›
设›