Đọc nhanh: 时任 (thì nhiệm). Ý nghĩa là: sau đó (như trong "chủ tịch sau đó").
时任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sau đó (như trong "chủ tịch sau đó")
then (as in"the then chairman")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时任
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 他 能否 按时 完成 任务 ?
- Liệu anh ấy có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn không?
- 他 未必 能 按时 完成 任务
- Anh ấy chưa chắc có thể hoàn thành nhiệm vụ đúng giờ.
- 他 按时 交付 了 工作 任务
- Anh ấy giao nộp nhiệm vụ công việc đúng hạn.
- 他 一定 能 按时 完成 任务 , 我敢 打包票
- anh ta chắc chắn sẽ hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn, tôi dám cam đoan đấy.
- 不管 需要 花 多长时间 , 把 事情 摆平 是 他 的 责任
- Cho dù có mất bao lâu thì trách nhiệm của anh ấy là sắp xếp mọi việc công bằng.
- 他 有时 有点儿 任性
- Anh ấy có lúc có chút tùy ý.
- 哪怕 没有 时间 , 她 也 要 完成 任务
- Dù không có thời gian, cô ấy vẫn phải hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
时›