Đọc nhanh: 旱耕 (hạn canh). Ý nghĩa là: làm ải.
旱耕 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm ải
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旱耕
- 兴修水利 , 免除 水旱灾害
- xây dựng công trình thuỷ lợi để tránh
- 去年 , 广州 遭到 六十年 未遇 的 严重 旱灾
- Năm ngoái, thành phố Quảng Châu đã chịu một trận hạn hán nghiêm trọng mà không gặp từ 60 năm trước.
- 农民 正在 耕田 地
- Nông dân đang cày ruộng.
- 农民 驾着 牛 耕地
- Người nông dân dùng bò để kéo cày.
- 高粱 都 旱 得 打蔫儿 了
- cao lương đều khô héo cả.
- 去掉 田塍 地界 , 增加 耕地面积
- phá bỏ bờ ruộng, tăng thêm diện tích trồng trọt.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 刚过去 两档子 龙灯 , 又 来 了 一档子 旱船
- vừa hết hai tốp múa đèn rồng, lại đến một tốp múa chèo thuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旱›
耕›