Đọc nhanh: 旧称 (cựu xưng). Ý nghĩa là: nhiệm kỳ cũ, cách đề cập đến cái gì đó cũ.
旧称 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nhiệm kỳ cũ
old term
✪ 2. cách đề cập đến cái gì đó cũ
old way of referring to sth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧称
- 不佞 ( 旧时 谦称 )
- kẻ bất tài (tự xưng một cách khiêm tốn).
- 初等 小学 ( 旧称 )
- sơ đẳng tiểu học.
- 中国 木刻 书版 向来 用 梨木 或 枣木 , 所以 梨枣 成 了 木刻 书版 的 代称
- bảng khắc gỗ của Trung Quốc thường làm bằng gỗ lê và gỗ táo, cho nên lê táo trở thành cách gọi khác của bảng khắc gỗ Trung Quốc.
- 黄山 的 景色 堪称 仙境
- Cảnh núi Hoàng Sơn có thể gọi là tiên cảnh.
- 不为 旧 礼教 所 牢笼
- không bị lễ giáo cũ ràng buộc.
- 誊录 生 ( 缮写 人员 的 旧称 )
- nhân viên sao chép; người sao chép.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
称›