Đọc nhanh: 新愁旧恨 (tân sầu cựu hận). Ý nghĩa là: nỗi lo mới thêm vào mối hận cũ (thành ngữ); bị ảnh hưởng bởi các vấn đề cũ và mới.
新愁旧恨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nỗi lo mới thêm vào mối hận cũ (thành ngữ); bị ảnh hưởng bởi các vấn đề cũ và mới
new worries added to old hatred (idiom); afflicted by problems old and new
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新愁旧恨
- 整旧如新
- Sửa sang cái cũ như mới.
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 他 对比 了 旧版 和 新版
- Anh ấy so sánh phiên bản cũ và phiên bản mới.
- 对 敌人 的 新仇旧恨 一齐 涌 上 心头
- Những hận thù cũ và mới đối với kẻ thù ùa về trong lòng tôi.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 半新不旧
- nửa mới nửa cũ
- 你们 都 是 我 的 朋友 , 无所谓 旧 朋友 还是 新 朋友
- Tất cả các bạn đều là bạn của tôi, không thể nói là “bạn cũ” hay “bạn mới”.
- 在 每个 公司 都 存在 旧 欺新 的 现象
- trong mỗi công ti thì đều xuất hiện tình trạng ma cũ bắt nạt ma mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
愁›
新›
旧›