Đọc nhanh: 日流 (nhật lưu). Ý nghĩa là: sự lan rộng của các sản phẩm văn hóa Nhật Bản (anime, nhạc pop, v.v.) sang các nước khác.
日流 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự lan rộng của các sản phẩm văn hóa Nhật Bản (anime, nhạc pop, v.v.) sang các nước khác
the spread of Japanese cultural products (anime, pop music etc) to other countries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日流
- 一日游 程
- hành trình một ngày
- 一股 暖流 涌 上 心头
- bỗng thấy ấm áp trong lòng.
- 白日 依山 尽 , 黄河 入海流
- mặt trời men xuống núi, Hoàng hà đổ vào biển. (bạch nhật y sơn tận, hoàng hà nhập hải lưu)
- 每日 由 一人 值班 , 十个 人 轮流 , 一个月 也 就 三个 轮次
- mỗi ngày một người trực ban, mười người luân phiên nhau, vậy mỗi tháng mỗi người trực ba lần.
- 日夜 三班 轮流 生产
- trong một ngày đêm ba ca thay nhau sản xuất.
- 一缕 阳光 流泻 进来
- một luồng ánh sáng chiếu vào.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
流›