Đọc nhanh: 日内 (nhật nội). Ý nghĩa là: nay mai; ít hôm nữa; vài bữa sau. Ví dụ : - 大会将于日内举行。 đại hội sẽ tiến hành trong mấy ngày gần đây.
日内 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nay mai; ít hôm nữa; vài bữa sau
最近几天里
- 大会 将 于 日 内 举行
- đại hội sẽ tiến hành trong mấy ngày gần đây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日内
- 日内瓦 公约 对虐 囚 的 规定 如何
- Tôi thích Công ước Geneva hơn.
- 内向 的 我 周边 无 甚 好友 , 每日 只得 待 在 寂寥 的 小 屋里
- Sống nội tâm, xung quanh tôi không có nhiều bạn bè nên tôi phải ở trong túp lều cô đơn hàng ngày
- 这 项目 十日 内 完成
- Dự án này sẽ hoàn thành trong mười ngày.
- 大桥 已经 落成 , 日内 即可 正式 通车
- cầu đã làm xong, trong vài ngày nữa thì có thể chính thức thông xe.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 大会 将 于 日 内 举行
- đại hội sẽ tiến hành trong mấy ngày gần đây.
- 我们 必须 在 3 日内 回到 大连
- Chúng ta phải quay lại Đại Liên trong vòng 3 ngày.
- 交割 失信 在 股票 或 抵押品 售出 后 , 未能 在 规定 日期 内 办理 交接 手续
- Sau khi bán cổ phiếu hoặc tài sản thế chấp, việc không thể hoàn thành thủ tục giao nhận đúng vào ngày quy định được xem là vi phạm hợp đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
日›