Đọc nhanh: 既 (kí.ký). Ý nghĩa là: đã, đã; vừa, đã; nếu đã; nếu như. Ví dụ : - 既已决定,就出发吧。 Đã quyết định rồi thì đi thôi.. - 既已完成,无需多言。 Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.. - 他既聪明又努力学习。 Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.
既 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đã
表示动作已经完成,可译为"已经"
- 既 已 决定 , 就 出发 吧
- Đã quyết định rồi thì đi thôi.
- 既 已 完成 , 无需 多言
- Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.
✪ 2. đã; vừa
表示两种情况都有
- 他 既 聪明 又 努力学习
- Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.
- 这家 店 既 便宜 又 好吃
- Cửa hàng này vừa rẻ vừa ngon.
既 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đã; nếu đã; nếu như
既然
- 既然 来 了 , 就别 走 了
- Nếu đã đến rồi thì đừng đi nữa.
- 既然 知道 , 为何 不说
- Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 既
✪ 1. Chủ ngữ + 既 + Tính từ 1 + 又 + Tính từ 2
đã ... lại.../ vừa....vừa....
- 这 道菜 即 便宜 又 好吃
- Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.
- 他 既 聪明 , 又帅
- Anh ấy đã thông minh lại còn đẹp trai.
✪ 2. Chủ ngữ + 既 + Động từ 1, 也/又/还 + Động từ 2.
hành động xảy ra đồng thời; cả.....và.....
- 他 既学 了 英语 , 也 学 了 法语
- Anh ấy học cả tiếng Anh và tiếng Pháp.
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
✪ 3. Chủ ngữ + 既...., 就/也/还/...+....
nếu/ đã....thì/nên...
- 既然 同意 , 就 得 负责
- Nếu đồng ý rồi thì phải chịu trách nhiệm.
- 既然 开始 , 不能 放弃
- Nếu đã bắt đầu rồi thì không thể từ bỏ.
So sánh, Phân biệt 既 với từ khác
✪ 1. 既 vs 既然
Giống:
- Đều biểu thị nghĩa đã, đã vậy.
Khác:
- "既" có thể kết hợp với 又,也 tạo thành kết cấu cố định (既....又, 既....也).
"既然" không có cách dùng này.
- "既" dùng trong văn viết.
"既然" dùng trong cả văn nói và văn viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既
- 在 半 人马座 阿尔法 星 左转 既 是
- Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.
- 餐厅 既 宽敞 又 明亮
- Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 他 既 聪明 又 努力学习
- Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.
- 她 对 王 爷爷 的 帮助 一如既往
- Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 太 神奇 了 吧 ! 他 既然 醒来 了
- Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
既›