volume volume

Từ hán việt: 【kí.ký】

Đọc nhanh: (kí.ký). Ý nghĩa là: đã, đã; vừa, đã; nếu đã; nếu như. Ví dụ : - 既已决定就出发吧。 Đã quyết định rồi thì đi thôi.. - 既已完成无需多言。 Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.. - 他既聪明又努力学习。 Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đã

表示动作已经完成,可译为"已经"

Ví dụ:
  • volume volume

    - 决定 juédìng jiù 出发 chūfā ba

    - Đã quyết định rồi thì đi thôi.

  • volume volume

    - 完成 wánchéng 无需 wúxū 多言 duōyán

    - Đã hoàn thành rồi thì không cần nói nhiều.

✪ 2. đã; vừa

表示两种情况都有

Ví dụ:
  • volume volume

    - 聪明 cōngming yòu 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.

  • volume volume

    - 这家 zhèjiā diàn 便宜 piányí yòu 好吃 hǎochī

    - Cửa hàng này vừa rẻ vừa ngon.

khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đã; nếu đã; nếu như

既然

Ví dụ:
  • volume volume

    - 既然 jìrán lái le 就别 jiùbié zǒu le

    - Nếu đã đến rồi thì đừng đi nữa.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 知道 zhīdào 为何 wèihé 不说 bùshuō

    - Nếu đã biết rồi thì tại sao không nói.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Chủ ngữ + 既 + Tính từ 1 + 又 + Tính từ 2

đã ... lại.../ vừa....vừa....

Ví dụ:
  • volume

    - zhè 道菜 dàocài 便宜 piányí yòu 好吃 hǎochī

    - Món ăn này vừa rẻ vừa ngon.

  • volume

    - 聪明 cōngming 又帅 yòushuài

    - Anh ấy đã thông minh lại còn đẹp trai.

✪ 2. Chủ ngữ + 既 + Động từ 1, 也/又/还 + Động từ 2.

hành động xảy ra đồng thời; cả.....và.....

Ví dụ:
  • volume

    - 既学 jìxué le 英语 yīngyǔ xué le 法语 fǎyǔ

    - Anh ấy học cả tiếng Anh và tiếng Pháp.

  • volume

    - 既会 jìhuì 弹钢琴 dàngāngqín yòu huì 小提琴 xiǎotíqín

    - Cô ấy biết chơi cả piano và violin.

✪ 3. Chủ ngữ + 既...., 就/也/还/...+....

nếu/ đã....thì/nên...

Ví dụ:
  • volume

    - 既然 jìrán 同意 tóngyì jiù 负责 fùzé

    - Nếu đồng ý rồi thì phải chịu trách nhiệm.

  • volume

    - 既然 jìrán 开始 kāishǐ 不能 bùnéng 放弃 fàngqì

    - Nếu đã bắt đầu rồi thì không thể từ bỏ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 既 vs 既然

Giải thích:

Giống:
- Đều biểu thị nghĩa đã, đã vậy.
Khác:
- "" có thể kết hợp với , tạo thành kết cấu cố định (...., ....).
"既然" không có cách dùng này.
- "" dùng trong văn viết.
"既然" dùng trong cả văn nói và văn viết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài bàn 人马座 rénmǎzuò 阿尔法 āěrfǎ xīng 左转 zuǒzhuǎn shì

    - Chỉ cần rẽ trái tại Alpha Centauri.

  • volume volume

    - 餐厅 cāntīng 宽敞 kuānchang yòu 明亮 míngliàng

    - Phòng ăn vừa rộng rãi lại vừa sáng sủa.

  • volume

    - 既然 jìrán 不想 bùxiǎng hái 干嘛 gànma

    - Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?

  • volume

    - 聪明 cōngming yòu 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Anh ấy vừa thông minh vừa chăm chỉ học tập.

  • volume volume

    - duì wáng 爷爷 yéye de 帮助 bāngzhù 一如既往 yìrújìwǎng

    - Cô ấy vẫn giúp ích cho ông Vương như mọi khi.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 同意 tóngyì 就算 jiùsuàn le

    - Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.

  • volume volume

    - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • volume volume

    - tài 神奇 shénqí le ba 既然 jìrán 醒来 xǐnglái le

    - Thần kỳ quá! anh ấy tỉnh lại rồi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Vô 无 (+5 nét)
    • Pinyin: Jì , Xì
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:フ一一フ丶一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AIMVU (日戈一女山)
    • Bảng mã:U+65E2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao