Đọc nhanh: 无薪假 (vô tân giả). Ý nghĩa là: Nghĩ không lương; nghỉ phép không lương.
无薪假 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nghĩ không lương; nghỉ phép không lương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无薪假
- 一根 无缝钢管
- Một ống thép liền.
- 这家 商店 负责 人员 屡次 声言 店内 无假货
- Người phụ trách cửa hàng này đã nhiều lần khẳng định rằng không có hàng giả trong cửa hàng.
- 一望无际
- nhìn bát ngát mênh mông.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 一望无垠
- mênh mông bát ngát.
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
假›
无›
薪›