Đọc nhanh: 举杖凿天 (cử trượng tạc thiên). Ý nghĩa là: cầm gậy chọc trời.
举杖凿天 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cầm gậy chọc trời
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 举杖凿天
- 葬礼 将 在 明天 举行
- Tang lễ sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 书法 比赛 明天 举行
- Cuộc thi thư pháp sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 决赛 将 在 明天 举行
- Trận chung kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 开幕式 将 在 明天 举行
- Lễ khai mạc sẽ được tổ chức vào ngày mai.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 他们 决定 提前 三天 举行 婚礼
- Họ quyết định tổ chức đám cưới sớm ba ngày.
- 在 公园 露天 舞台 正在 举行 音乐会
- một buổi hòa nhạc đang diễn ra trên sân khấu ngoài trời của công viên.
- 国际 会议 在 今天 举行
- Hội nghị quốc tế diễn ra hôm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
举›
凿›
天›
杖›