Đọc nhanh: 无明 (vô minh). Ý nghĩa là: avidyā (Phật giáo), ảo tưởng, ngu dốt. Ví dụ : - 无明显性侵痕迹 Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
无明 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. avidyā (Phật giáo)
avidyā (Buddhism)
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
✪ 2. ảo tưởng
delusion
✪ 3. ngu dốt
ignorance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无明
- 无 明显 性侵 痕迹
- Không có dấu hiệu rõ ràng của tấn công tình dục.
- 我们 应 明白 金无足赤 呀
- Chúng ta nên hiểu được rằng không có vàng nào là nguyên chất.
- 我 无法 明白 云云 抽象 的 见解
- Tôi không thể hiểu những ý tưởng trừu tượng như thế.
- 这些 证据 证明 他 无罪
- Số bằng chứng này chứng minh anh ấy vô tội.
- 无明火 起 ( 发怒 )
- nổi giận đột ngột; phát cáu.
- 他 的 棋下 得 很 高明 , 在 全校 是 独一无二 的
- anh ấy đánh cờ rất giỏi, có một không hai trên toàn trường.
- 今天 去 还是 明天 去 , 我 是 无所谓 的
- hôm nay đi hay ngày mai đi, với tôi không quan trọng.
- 他 无疑 是 班上 最 聪明 的
- Anh ấy chắc chắn là người thông minh nhất lớp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
明›