Đọc nhanh: 无政府 (vô chính phủ). Ý nghĩa là: Tình trạng một quốc gia rối loạn, không có người đứng ra tổ chức việc nước.. Ví dụ : - 那政权被推翻以後, 有一段时期是无政府状态. Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
无政府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tình trạng một quốc gia rối loạn, không có người đứng ra tổ chức việc nước.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无政府
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 不结盟 国家 的 政府首脑 会议
- hội nghị các nguyên thủ quốc gia các nước không liên kết
- 他们 成立 了 新政府
- Họ đã thành lập chính phủ mới.
- 他们 的 目标 是 倒台 政府
- Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.
- 市政府 无法 或 不愿
- Các quan chức thành phố không thể hoặc không muốn
- 政府 称 克隆 动物 产 的 肉 和 奶 和 常规 产品 一般无二
- Chính phủ nói rằng thịt và sữa từ động vật nhân bản cũng giống như các sản phẩm thông thường.
- 他 纯粹 出 於 恶意 抨击 政府
- Anh ta hoàn toàn chỉ muốn tấn công chính phủ với ý đồ xấu.
- 那 政权 被 推翻 以 後 有 一段 时期 是 无政府 状态
- Sau khi chính quyền bị lật đổ, có một giai đoạn thời gian là trạng thái vô chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
政›
无›