Đọc nhanh: 枢府 (xu phủ). Ý nghĩa là: Cơ quan trung ương, giữ việc chủ yếu của quốc gia. Cũng như Xu mật viện 樞密院..
枢府 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cơ quan trung ương, giữ việc chủ yếu của quốc gia. Cũng như Xu mật viện 樞密院.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枢府
- 他 公开 批判 了 政府 的 政策
- Anh ấy công khai phê bình chính sách của chính phủ.
- 他们 的 目标 是 倒台 政府
- Mục tiêu của họ là lật đổ chính phủ.
- 他们 阴谋 推翻 政府
- Họ âm mưu lật đổ chính phủ.
- 今晨 发布 的 政府 公报 宣称 ...
- Bản thông cáo chính phủ được phát hành sáng nay tuyên bố...
- 骚乱 恶化 , 政府 只得 宣布 进入 紧急状态
- Tình hình bạo động trở nên nghiêm trọng, chính phủ đã phải tuyên bố vào tình trạng khẩn cấp.
- 他 姓府
- Anh ấy họ Phủ.
- 他 住 在 府尹
- Anh ấy sống ở phủ doãn.
- 他们 试图 推翻 政府
- Họ cố gắng lật đổ chính phủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
府›
枢›