Đọc nhanh: 无始 (vô thuỷ). Ý nghĩa là: Không có chỗ bắt đầu. Td: Vô thuỷ vô chung (không có chỗ bắt đầu, không có chỗ chấm dứt, ý nói liên miên dài dặc)..
无始 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có chỗ bắt đầu. Td: Vô thuỷ vô chung (không có chỗ bắt đầu, không có chỗ chấm dứt, ý nói liên miên dài dặc).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无始
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 安 能 若无其事 他 开始 安安心心 过日子 安 能 若无其事
- anh ấy bắt đầu sống ổn định
- 她 开始 沉迷 小说 , 无法自拔
- Cô ấy bắt đầu đắm chìm vào tiểu thuyết, không thể thoát ra.
- 在 学习 上 , 最 忌讳 的 是 有始无终
- trong học tập, điều kị nhất là có đầu mà không có đuôi.
- 他 无聊 得 开始 打哈欠
- Anh chán đến mức bắt đầu ngáp.
- 他 始终 问心无愧
- Anh ấy trước nay không thẹn với lòng.
- 他 开始 沉迷于 购物 , 花钱 无度
- Anh ấy bắt đầu đắm chìm vào mua sắm, tiêu tiền không kiểm soát.
- 他 无家可归 , 开始 流浪
- Anh ấy không nhà cửa, bắt đầu đi lang thang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
始›
无›