Đọc nhanh: 无前 (vô tiền). Ý nghĩa là: vô địch; không thể so sánh được, chưa từng có. Ví dụ : - 所向无前。 đến đâu cũng vô địch.. - 一往无前。 đã đến là không ai địch nổi.. - 成绩无前。 thành tích chưa từng có.
无前 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vô địch; không thể so sánh được
无敌;无与相比
- 所向无前
- đến đâu cũng vô địch.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
✪ 2. chưa từng có
过去没有过;空前
- 成绩 无 前
- thành tích chưa từng có.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无前
- 天安门 前 人山人海 , 广场 上 几无 隙地
- trên quãng trường Thiên An Môn là cả một biển người, như không còn chỗ nào trống nữa.
- 一往无前
- đã đến là không ai địch nổi.
- 前途无量
- Tiền đồ thênh thang.
- 前方 道路 绝 , 无法 通行
- Phía trước tắc đường rồi, không đi qua được.
- 他 老人家 身子 健旺 胃口 极好 酒量 跟 先前 亦 是 一般无二
- Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.
- 他们 绝望 了 , 无法 继续前进
- Họ đã tuyệt vọng và không thể tiếp tục.
- 他 的 成就 在 科学史 上 是 前所未有 、 独一无二 的
- Thành tựu của ông có một không hai và chưa hề xuất hiện trong lịch sử khoa học
- 即使 这 段 深藏 的 感情 被 曝光 在 人们 的 面前 我 也 无法 把 它 拦腰截断
- Cho dù đoạn tình cảm sâu đậm này được thể hiện trước mặt mọi người thì tôi cũng không thể không cắt bỏ nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
前›
无›