无人住 wú rén zhù
volume volume

Từ hán việt: 【vô nhân trụ】

Đọc nhanh: 无人住 (vô nhân trụ). Ý nghĩa là: Không có người ở.

Ý Nghĩa của "无人住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: Chủ Đề Thuê Nhà

无人住 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Không có người ở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人住

  • volume volume

    - 于戏 wūhū 人生 rénshēng 无常 wúcháng a

    - Ôi, cuộc sống vô thường thật!

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò ān 无人居住 wúrénjūzhù

    - Túp lều tranh này không có người ở.

  • volume volume

    - 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).

  • volume volume

    - 东西南北 dōngxīnánběi dōu 有人 yǒurén 居住 jūzhù

    - Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.

  • volume volume

    - 一个 yígè 闭目塞听 bìmùsètīng tóng 客观 kèguān 外界 wàijiè 根本 gēnběn 绝缘 juéyuán de rén shì 无所谓 wúsuǒwèi 认识 rènshí de

    - một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.

  • volume volume

    - 永远 yǒngyuǎn 记住 jìzhu 世上无难事 shìshàngwúnánshì 只怕有心人 zhǐpàyǒuxīnrén

    - Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.

  • volume volume

    - 一些 yīxiē 亲属 qīnshǔ 团团围住 tuántuánwéizhù 运输 yùnshū 事务所 shìwùsuǒ 焦急 jiāojí 地向 dìxiàng 工作 gōngzuò rén 质问 zhìwèn 不休 bùxiū

    - Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao