Đọc nhanh: 无人住 (vô nhân trụ). Ý nghĩa là: Không có người ở.
无人住 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có người ở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无人住
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 这座 庵 无人居住
- Túp lều tranh này không có người ở.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 永远 记住 : 世上无难事 , 只怕有心人
- Luôn ghi nhớ rằng: Không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
住›
无›