Đọc nhanh: 无一列外 (vô nhất liệt ngoại). Ý nghĩa là: Toàn bộ; tất cả.
无一列外 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Toàn bộ; tất cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无一列外
- 1995 年 , 这里 已经 成为 全 惟一 的 涉外 医疗 中心
- Năm 1995, nơi đây đã trở thành trung tâm điều trị quốc tế duy nhất.
- 一无所有
- hai bàn tay trắng
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 一望 无际 的 稻田
- đồng lúa mênh mông, ruộng lúa man mác.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 原来 远在天边 , 近在眼前 ! 无论如何 我 一定 找到 你
- Thì ra xa tận chân trời, gần ngay trước mắt, bất luận thế nào, ta nhất định tìm được nàng
- 请 以 每 一位 董事 填列 一张 董事 愿任 同意书 董事长 无须 另 填列
- Vui lòng điền vào phiếu đồng ý cho từng giám đốc, chủ tọa không cần điền khác
- 他 对 外界 的 批评 一概 无视
- Anh ấy phớt lờ mọi lời chỉ trích từ bên ngoài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
列›
外›
无›