Đọc nhanh: 族 (tộc.tấu.thấu). Ý nghĩa là: dân tộc; chủng tộc, tộc; họ; gia tộc; họ hàng, giết cả họ; tru di cả tộc (hình phạt thời xưa). Ví dụ : - 各民族和谐共处。 Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.. - 少数民族风情独特。 Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.. - 不同种族相互尊重。 Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
族 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. dân tộc; chủng tộc
种族;民族
- 各 民族 和谐 共处
- Các dân tộc sống hòa thuận với nhau.
- 少数民族 风情 独特
- Dân tộc thiểu số có phong tục độc đáo.
- 不同 种族 相互尊重
- Các chủng tộc khác nhau tôn trọng lẫn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tộc; họ; gia tộc; họ hàng
家族
- 那 家族 历史悠久
- Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.
- 这 家族 十分 和睦
- Gia tộc này rất hòa thuận.
✪ 3. giết cả họ; tru di cả tộc (hình phạt thời xưa)
古代的一种残酷刑法,杀死犯罪者的整个家族,甚至他母亲妻子等的家族
- 灭族 之刑 极其 残酷
- Hình phạt diệt tộc cực kỳ tàn khốc.
- 古代 常有 灭族 事
- Ở thời cổ đại thường có chuyện tru di gia tộc.
✪ 4. họ; tầng lớp; nhóm; loài
事物有某种共同属性的一大类
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 蚊子 属于 昆虫 族
- Muỗi thuộc họ côn trùng.
族 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. túm tụm; rậm rịt
丛聚;集合
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 族
- 人群 族 拢 广场 中
- Đám đông người túm tụm ở quảng trường.
- 人民 永远 怀念 这位 民族英雄
- Nhân dân mãi mãi nhớ đến vị anh hùng dân tộc này.
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 他 出身 显赫 的 家族
- Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.
- 他们 一直 保守 着 家族 的 传统
- Họ luôn duy trì truyền thống gia đình.
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 中国 广西壮族自治区
- Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây, Trung Quốc.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›