Đọc nhanh: 族产 (tộc sản). Ý nghĩa là: gia sản dòng họ; của cải gia tộc; gia sản ông bà.
族产 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia sản dòng họ; của cải gia tộc; gia sản ông bà
旧指家族公有的财产,如土地、宗祠等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 族产
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 家族 遗产 被 继承 了
- Di sản gia đình đã được kế thừa.
- 专家 在 评 这个 产品
- Chuyên gia đang đánh giá sản phẩm này.
- 不能 給不 合格 产品 上市 开绿灯
- Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 这 家族 的 产业 很大
- Gia đình này có một gia sản rất lớn.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
产›
族›