Đọc nhanh: 旌德 (tinh đức). Ý nghĩa là: Quận Jingde ở Xuancheng 宣城 , An Huy.
旌德 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quận Jingde ở Xuancheng 宣城 , An Huy
Jingde county in Xuancheng 宣城 [Xuān chéng], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旌德
- 他 叫 克里斯托弗 · 德鲁 卡
- Tên anh ấy là Christopher Deluca.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 他们 的 道德观念 很 腐败
- Quan niệm đạo đức của họ rất cổ hủ.
- 他们 算 你 离开 德累斯顿 了
- Họ gắn cờ bạn rời Dresden.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 他们 支持 日本 接管 德国 以前 在 山东省 的 所有 权益
- Họ ủng hộ Nhật Bản tiếp quản tất cả quyền lợi trước đây của Đức tại tỉnh Shandong.
- 他们 设法 欺骗 弗雷德 放弃 在 董事会 的 职位
- Họ đã cố gắng lừa dối Fred để từ bỏ vị trí trong hội đồng quản trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
德›
旌›