Đọc nhanh: 旋钮 (toàn nữu). Ý nghĩa là: núm (ví dụ: tay cầm hoặc nút radio). Ví dụ : - 原装的收音机天线旋钮 Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
旋钮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. núm (ví dụ: tay cầm hoặc nút radio)
knob (e.g. handle or radio button)
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋钮
- 他 的 回答 回旋 不定
- Câu trả lời của anh ấy vòng vo không rõ ràng.
- 你 按 按钮 启动 车辆 引擎
- Bạn ấn nút ấn khởi động động cơ xe.
- 鸟儿 旋回 了 鸟巢
- Chim quay trở lại tổ.
- 兀鹫 在 天空 中 盘旋
- Chim ó đang bay lượn trên bầu trời.
- 这个 旋钮 需要 逆时针 调整
- Cái núm điều chỉnh này cần phải xoay ngược chiều kim đồng hồ.
- 你 去过 凯旋门 吗 ?
- Bạn đã từng đến cửa ngõ chiến thắng chưa?
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旋›
钮›