Đọc nhanh: 旅游业 (lữ du nghiệp). Ý nghĩa là: Ngành du lịch. Ví dụ : - 经营不善,旅游业出现滑坡。 kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
旅游业 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngành du lịch
旅游业,国际上称为旅游产业,是凭借旅游资源和设施,专门或者主要从事招徕、接待游客、为其提供交通、游览、住宿、餐饮、购物、文娱等六个环节的综合性行业。旅游业务要有三部分构成:旅游业、交通客运业和以饭店为代表的住宿业。他们是旅游业的三大支柱。
- 经营不善 , 旅游业 出现 滑坡
- kinh tế khó khăn, du lịch cũng có chiều hướng giảm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游业
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 疫情 制约 了 旅游业
- Dịch bệnh hạn chế ngành du lịch.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 旅游业 对于 经济 至关重要
- Ngành du lịch rất quan trọng đối với nền kinh tế.
- 这个 地区 的 支柱产业 是 畜牧 和 旅游业
- Các ngành công nghiệp chính của khu vực này là chăn nuôi và du lịch.
- 近年来 , 旅游业 快速增长
- Những năm gần đây, ngành du lịch phát triển nhanh chóng.
- 农村 发展 旅游业 创收
- Nông thôn phát triển du lịch để tạo doanh thu.
- 旅游业 的 前景 令人 期待
- Triển vọng của ngành du lịch rất đáng mong đợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
旅›
游›