Đọc nhanh: 十两 (thập lưỡng). Ý nghĩa là: nén.
十两 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nén
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十两
- 师徒 两人 搭配 得 十分 合拍
- Hai thầy trò kết hợp ăn ý.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 过 了 十字路口 , 两 人才 道别
- qua ngã tư này, hai người mới chia tay.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 这个 县 工农业 总产值 十年 翻 了 两番
- sản lượng công nông nghiệp huyện này tăng gấp đôi trong vòng 10 năm.
- 他们 两一 搭 一唱 默契 十足 , 让 我们 吃 了 一大 惊
- Hai người họ kẻ xướng người ca, vô cùng ăn ý làm chúng tôi kinh ngạc vô cùng
- 街市 两边 设有 大小 摊点 五十余处
- hai bên đường bày hơn 50 sạp hàng lớn nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
两›
十›