施虐者 shī nüè zhě
volume volume

Từ hán việt: 【thi ngược giả】

Đọc nhanh: 施虐者 (thi ngược giả). Ý nghĩa là: (trong bạo dâm) đối tác thống trị, kẻ ngược đãi. Ví dụ : - 他认为自己即是保护者又是施虐者 Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.

Ý Nghĩa của "施虐者" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

施虐者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. (trong bạo dâm) đối tác thống trị

(in sadomasochism) dominant partner

✪ 2. kẻ ngược đãi

abuser

Ví dụ:
  • volume volume

    - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ shì 保护者 bǎohùzhě yòu shì 施虐 shīnüè zhě

    - Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施虐者

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - 一般 yìbān 不会 búhuì gěi 参与者 cānyùzhě 造成 zàochéng 伤害 shānghài

    - Thường không gây chấn thương cho người tham gia.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 答应 dāyìng 采取措施 cǎiqǔcuòshī lái 帮助 bāngzhù 失业者 shīyèzhě

    - Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.

  • volume volume

    - 施粉黛 shīfěndài

    - không thoa phấn; không đánh phấn.

  • volume volume

    - 上面 shàngmiàn 标明 biāomíng le 制造商 zhìzàoshāng 发明者 fāmíngzhě

    - Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.

  • volume volume

    - 然而 ránér 另一方面 lìngyìfāngmiàn 实施者 shíshīzhě

    - Mặt khác, bên thực thi

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 自己 zìjǐ shì 保护者 bǎohùzhě yòu shì 施虐 shīnüè zhě

    - Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 采取措施 cǎiqǔcuòshī 帮助 bāngzhù 鸦片 yāpiàn zhě 戒毒 jièdú

    - Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phương 方 (+5 nét)
    • Pinyin: Shī , Shǐ , Yí , Yì
    • Âm hán việt: Di , Dị , Thi , Thí , Thỉ
    • Nét bút:丶一フノノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YSOPD (卜尸人心木)
    • Bảng mã:U+65BD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hô 虍 (+3 nét)
    • Pinyin: Nüè
    • Âm hán việt: Ngược
    • Nét bút:丨一フノ一フ一フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YPSM (卜心尸一)
    • Bảng mã:U+8650
    • Tần suất sử dụng:Cao