Đọc nhanh: 施虐者 (thi ngược giả). Ý nghĩa là: (trong bạo dâm) đối tác thống trị, kẻ ngược đãi. Ví dụ : - 他认为自己即是保护者又是施虐者 Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
施虐者 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (trong bạo dâm) đối tác thống trị
(in sadomasochism) dominant partner
✪ 2. kẻ ngược đãi
abuser
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 施虐者
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一般 不会 给 参与者 造成 伤害
- Thường không gây chấn thương cho người tham gia.
- 政府 已 答应 采取措施 来 帮助 失业者
- Chính phủ đã đồng ý áp dụng biện pháp để giúp đỡ người thất nghiệp.
- 不 施粉黛
- không thoa phấn; không đánh phấn.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
- 然而 另一方面 实施者
- Mặt khác, bên thực thi
- 他 认为 自己 即 是 保护者 又 是 施虐 者
- Anh ta coi mình là người bảo vệ và lạm dụng.
- 政府 正在 采取措施 帮助 吸 鸦片 者 戒毒
- Chính phủ đang thực hiện các biện pháp để hỗ trợ người hút thuốc phiện cai nghiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
施›
者›
虐›