Đọc nhanh: 於菟 (ư đồ). Ý nghĩa là: cọp; ô thố; hổ (người Sở thời cổ gọi hổ là ô thồ).
於菟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọp; ô thố; hổ (người Sở thời cổ gọi hổ là ô thồ)
古代楚人称虎
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 於菟
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 我们 得 听 一个 关於 酗酒 害处 的 冗长 报告
- Chúng ta phải nghe một báo cáo dài dòng về hậu quả của việc nghiện rượu!
- 渡船 於 一点钟 开往 法国
- Đò qua sông khởi hành đi Pháp vào lúc một giờ.
- 法律 适用於 所有 的 人 不 分 种族 、 信仰 或 肤色
- Luật pháp áp dụng cho tất cả mọi người, không phân biệt chủng tộc, tín ngưỡng hay màu da.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
於›
菟›