Các biến thể (Dị thể) của 菟
Ý nghĩa của từ 菟 theo âm hán việt
菟 là gì? 菟 (Thỏ, Thố, đồ). Bộ Thảo 艸 (+8 nét). Tổng 11 nét but (一丨丨ノフ丨フ一ノフ丶). Ý nghĩa là: “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis), “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
- Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 菟絲子
- thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
- Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 菟絲子
- thỏ ti tử [tùsizê] (dược) Hạt tơ hồng, thỏ ti tử (Cuscuta chinensis).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis)
Từ điển Thiều Chửu
- Thỏ ti 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là thỏ ti tử 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis). Cũng đọc là chữ thố.
- Một âm là đồ. Người nước Sở 楚 gọi con hổ là ư đồ 於菟.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Thố ti” 菟絲 cỏ thỏ ti, là một giống tầm gửi, sống nhờ ở các cây khác, hạt nó dùng làm thuốc, gọi là “thố ti tử” 菟絲子 tức dây tơ hồng (Cuscuta chinensis)
Từ ghép với 菟