Đọc nhanh: 玄菟郡 (huyền đồ quận). Ý nghĩa là: Tư lệnh Xuantu (108 TCN-c. 300 SCN), một trong bốn biệt kích triều đại nhà Hán ở Bắc Triều Tiên.
✪ 1. Tư lệnh Xuantu (108 TCN-c. 300 SCN), một trong bốn biệt kích triều đại nhà Hán ở Bắc Triều Tiên
Xuantu commandery (108 BC-c. 300 AD), one of four Han dynasty commanderies in north Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玄菟郡
- 他 像 唐代 僧侣 玄奘
- Anh ấy giống như hòa thượng Huyền Trang thời Đường.
- 六个月 前 在 普利茅斯 郡 死亡
- Được tìm thấy đã chết ở hạt Plymouth khoảng sáu tháng trước.
- 故弄玄虚
- cố tình mê hoặc
- 我 是 来自 约克郡 的 老实 农夫
- Tôi là một nông dân khiêm tốn đến từ Yorkshire.
- 她 穿 了 一件 玄色 的 连衣裙
- Cô ấy mặc một chiếc váy liền màu đen.
- 你 都 不 喜欢 吃 约克郡 布丁
- Bạn thậm chí không thích bánh pudding Yorkshire.
- 他 的 汽车 是 玄色 的
- Xe hơi của anh ấy màu đen.
- 他 来自 南方 的 一个 小 郡
- Anh ấy đến từ một quận nhỏ của phương Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
玄›
菟›
郡›