於邑 yú yì
volume volume

Từ hán việt: 【ư ấp】

Đọc nhanh: 於邑 (ư ấp). Ý nghĩa là: nghẹn hơi, nghẹt thở.

Ý Nghĩa của "於邑" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

於邑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghẹn hơi, nghẹt thở

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 於邑

  • volume volume

    - 那镇位 nàzhènwèi 伦敦 lúndūn 南面 nánmiàn

    - Thị trấn đó nằm ở phía nam London.

  • volume volume

    - 水坝 shuǐbà zài shuǐ de 压力 yālì xià 终於 zhōngyú 决口 juékǒu

    - Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.

  • volume volume

    - zhù zài 一个 yígè 大邑 dàyì

    - Tôi sống ở một thành phố lớn.

  • volume volume

    - shuō 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 心领神会 xīnlǐngshénhuì shì 告辞 gàocí

    - Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.

  • volume volume

    - 整体 zhěngtǐ 任何 rènhé 一部分 yībùfen shì 公理 gōnglǐ

    - Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 求生 qiúshēng de 唯一 wéiyī 希望 xīwàng jiù zài 裁军 cáijūn ma

    - Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dōu 习惯 xíguàn suǒ shòu de 教养 jiàoyǎng

    - Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.

  • volume volume

    - 款项 kuǎnxiàng jiāng yòng 建设 jiànshè xīn 学校 xuéxiào de 开销 kāixiāo

    - Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phương 方 (+4 nét)
    • Pinyin: Wū , Yū , Yú
    • Âm hán việt: Ô , Ư
    • Nét bút:丶一フノノ丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YSOY (卜尸人卜)
    • Bảng mã:U+65BC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+0 nét)
    • Pinyin: è , Yì
    • Âm hán việt: Ấp
    • Nét bút:丨フ一フ丨一フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RAU (口日山)
    • Bảng mã:U+9091
    • Tần suất sử dụng:Trung bình