Đọc nhanh: 於邑 (ư ấp). Ý nghĩa là: nghẹn hơi, nghẹt thở.
於邑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghẹn hơi, nghẹt thở
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 於邑
- 那镇位 於 伦敦 南面
- Thị trấn đó nằm ở phía nam London.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 我 住 在 一个 大邑
- Tôi sống ở một thành phố lớn.
- 她 说 时间 不早了 我 心领神会 於 是 告辞
- Cô ấy nói rằng đã không còn sớm nữa; tôi hiểu ý và vậy tôi đã xin phép rời đi.
- 整体 大 於 其 任何 一部分 是 公理
- Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
- 我们 求生 的 唯一 希望 就 在 於 裁军 吗
- Hy vọng sống sót duy nhất của chúng ta chỉ nằm trong việc giảm quân sự à?
- 我们 都 习惯 於 所 受 的 教养
- Chúng ta đều quen thuộc với giáo dục mà chúng ta nhận được.
- 此 款项 将 用 於 建设 新 学校 ( 的 开销 )
- Khoản tiền này sẽ được sử dụng cho các chi phí xây dựng trường học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
於›
邑›