Đọc nhanh: 新鲜黄瓜 (tân tiên hoàng qua). Ý nghĩa là: dưa chuột tươi.
新鲜黄瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dưa chuột tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜黄瓜
- 凉拌 黄瓜 , 又 脆生 又 爽口
- Dưa chuột ướp lạnh vừa giòn lại vừa mát.
- 西瓜 的 蒂 还 很 新鲜
- Cuống của quả dưa hấu vẫn còn rất tươi.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 她 买 了 新鲜 的 苦瓜
- Cô ấy mua mướp đắng tươi.
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
瓜›
鲜›
黄›