Đọc nhanh: 新鲜橄榄 (tân tiên cảm lãm). Ý nghĩa là: Quả ôliu tươi.
新鲜橄榄 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quả ôliu tươi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新鲜橄榄
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 体验 好 新鲜
- Trải nghiệm thật mới mẻ.
- 五盆 水果 很 新鲜
- Năm chậu hoa quả rất tươi.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 你 知道 还有 谁 也 打 英式 橄榄球 吗
- Bạn biết ai khác đã chơi bóng bầu dục?
- 乡下 的 空气 很 新鲜
- Không khí ở vùng quê rất trong lành.
- 多么 新鲜 的 水果 啊 !
- Trái cây thật là tươi ngon!
- 乡村 的 空气 比 城市 新鲜
- Không khí ở nông thôn trong lành hơn ở thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
榄›
橄›
鲜›