Đọc nhanh: 新词 (tân từ). Ý nghĩa là: thuyết tân học, biểu hiện mới. Ví dụ : - 一部新词典即将问世。 một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
新词 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thuyết tân học
neologism
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
✪ 2. biểu hiện mới
new expression
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新词
- 新名词 要 释俗
- danh từ mới phải giải thích cho dễ hiểu.
- 新年 祝词
- chúc mừng năm mới; lời chúc năm mới.
- 老师 正在 解释 新词
- Thầy giáo đang giảng giải từ mới.
- 滥用 新名词
- lạm dụng danh từ mới.
- 一部 新 词典 即将 问世
- một bộ từ điển mới sắp xuất bản.
- 一部 新 汉英词典 即将 问世
- Một cuốn từ điển Trung-Anh mới sắp được xuất bản.
- 我 学到 了 很多 新词语
- Tôi học được rất nhiều từ ngữ mới.
- 老师 让 我们 用 新词 造句
- Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
词›