Đọc nhanh: 新瓶装旧酒 (tân bình trang cựu tửu). Ý nghĩa là: rượu cũ bình mới (thành ngữ).
新瓶装旧酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rượu cũ bình mới (thành ngữ)
old wine in a new bottle (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新瓶装旧酒
- 装瓶 的 啤酒
- Bia chai.
- 新家具 和 旧 装饰 很配
- Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 请 帮 我装 这瓶 酒
- Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.
- 他 喝完 了 一瓶 酒
- Anh ấy đã uống hết một chai rượu.
- 上 好 的 一瓶 波尔多 酒
- Chai rượu Bordeaux đẹp.
- 他 拿 起 啤酒瓶 , 对 着 嘴 咕咚 咕咚 地 喝 了 几口
- anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.
- 他 在 家中 组装 了 新 桌子
- Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
旧›
瓶›
装›
酒›