新瓶装旧酒 xīn píngzhuāng jiù jiǔ
volume volume

Từ hán việt: 【tân bình trang cựu tửu】

Đọc nhanh: 新瓶装旧酒 (tân bình trang cựu tửu). Ý nghĩa là: rượu cũ bình mới (thành ngữ).

Ý Nghĩa của "新瓶装旧酒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新瓶装旧酒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rượu cũ bình mới (thành ngữ)

old wine in a new bottle (idiom)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新瓶装旧酒

  • volume volume

    - 装瓶 zhuāngpíng de 啤酒 píjiǔ

    - Bia chai.

  • volume volume

    - 新家具 xīnjiājù jiù 装饰 zhuāngshì 很配 hěnpèi

    - Nội thất mới và đồ trang trí cũ rất phù hợp.

  • volume volume

    - 乡村 xiāngcūn 变迁 biànqiān 旧貌换新颜 jiùmàohuànxīnyán

    - Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.

  • volume volume

    - qǐng bāng 我装 wǒzhuāng 这瓶 zhèpíng jiǔ

    - Xin hãy giúp tôi đóng chai chai rượu này.

  • volume volume

    - 喝完 hēwán le 一瓶 yīpíng jiǔ

    - Anh ấy đã uống hết một chai rượu.

  • volume volume

    - shàng hǎo de 一瓶 yīpíng 波尔多 bōěrduō jiǔ

    - Chai rượu Bordeaux đẹp.

  • volume volume

    - 啤酒瓶 píjiǔpíng duì zhe zuǐ 咕咚 gūdōng 咕咚 gūdōng le 几口 jǐkǒu

    - anh ấy cầm bình rượu, đưa lên miệng uống ừng ực mấy ngụm.

  • volume volume

    - zài 家中 jiāzhōng 组装 zǔzhuāng le xīn 桌子 zhuōzi

    - Anh ấy đã lắp ráp một cái bàn mới ở nhà.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhuāng
    • Âm hán việt: Trang
    • Nét bút:丶一丨一丨一丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IGYHV (戈土卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao