Đọc nhanh: 新土 (tân thổ). Ý nghĩa là: trái đất mới đào lên.
新土 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trái đất mới đào lên
freshly dug up earth
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新土
- 一 抔 土
- một vốc đất.
- 一声 爆竹 迎新春
- Pháo hoa rực rỡ chào đón năm mới.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 新出土 的 文物 已经 先后 在 国内外 多次 展出
- những hiện vật văn hoá mới phát hiện đã lần lượt được trưng bày nhiều lần ở trong và ngoài nước.
- 这件 新出土 的 青铜器 年代 很 久远
- Đồ vật bằng đồng vừa được khai quật này có niên đại từ rất lâu rồi.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›
新›