Đọc nhanh: 斯大林 (tư đại lâm). Ý nghĩa là: Joseph Stalin (1879-1953), nhà độc tài Liên Xô. Ví dụ : - 约瑟夫·斯大林曾有一项研究计划 Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
斯大林 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Joseph Stalin (1879-1953), nhà độc tài Liên Xô
Joseph Stalin (1879-1953), Soviet dictator
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯大林
- 像 普林斯 和 麦当娜 一样
- Như Prince hoặc Madonna.
- 地下室 里 的 派对 大厅 迪斯科 舞厅
- Phòng tiệc disco ở tầng hầm
- 三头 大象 在 森林 里
- Ba con voi trong rừng.
- 约瑟夫 · 斯大林 曾 有 一项 研究 计划
- Joseph Stalin đã có một chương trình nghiên cứu
- 大多数 穆斯林 妇女 在 公共场所 都 戴 着 面纱
- Hầu hết phụ nữ Hồi giáo đều đội khăn mặt khi ở nơi công cộng.
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 其中 含有 大量 华法林
- Nó cho kết quả dương tính với nồng độ warfarin cao.
- 一场 大火 让 美丽 的 园林 化为乌有
- Một trận hỏa hoạn đã khiến khu vườn tươi đẹp hoàn toàn biến mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
大›
斯›
林›