Đọc nhanh: 斩而不奏 (trảm nhi bất tấu). Ý nghĩa là: để làm và không báo cáo sự việc (thành ngữ).
斩而不奏 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để làm và không báo cáo sự việc (thành ngữ)
to do sth and not report the fact (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斩而不奏
- 不 好消息 不翼而飞
- Tin xấu lan ra nhanh chóng.
- 不能 一概而论
- không thể quơ đũa cả nắm.
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 她 不仅 很会 演奏 而且 还会 作曲
- Cô ấy không chỉ giỏi biểu diễn mà còn giỏi sáng tác.
- 不仅 身体 好 , 而且 技术 好
- sức khoẻ tốt, cũng như kỹ thuật tốt.
- 不但 他会 说 汉语 , 而且 她 也 会
- Không chỉ anh ấy biết nói tiếng Trung, mà cô ấy cũng biết.
- 爱是 人生 的 和弦 , 而 不是 孤独 的 独奏曲
- Tình yêu là hợp âm của cuộc sống, không phải là một bản độc tấu cô đơn.
- 不以 一 眚 掩 大德 ( 不 因为 一个 人有 个别 的 错误 而 抹杀 他 的 大 功绩 )
- không vì một lỗi lầm nhỏ mà xoá đi công lao to lớn của người ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
奏›
斩›
而›