Đọc nhanh: 斗法 (đẩu pháp). Ý nghĩa là: đấu pháp; ngầm đấu đá.
斗法 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu pháp; ngầm đấu đá
用法术相斗 (旧小说中的虚构) 比喻使用计谋,暗中争斗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斗法
- 合法斗争
- đấu tranh hợp pháp
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 他们 在 比赛 中 斗法
- Họ cạnh tranh kỹ năng trong cuộc thi.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 他 很 软弱 , 无法 战斗
- Anh ấy rất yếu đuối, không thể chiến đấu.
- 一言既出 , 驷马难追 ( 形容 话 说 出口 , 无法 再 收回 )
- nhất ngôn kí xuất, tứ mã nan truy.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
法›